Bảng mã Ascii là gì? Tổng hợp mã Ascii chi tiết – Kách Hay .Com đã tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn, giúp bạn có góc nhìn đa chiều hơn. Nào chúng ta bắt đầu thôi
Bảng mã ASCII là gì? Một số lưu ý khi sử dụng bảng mã ASCII
mốc thời gian:
01.06.2023
Trong lập trình, bảng mã ASCII không còn quá xa lạ với các lập trình viên vì nó là một hệ thống ngôn ngữ giúp con người chúng ta trao đổi thông tin với máy tính. Tuy nhiên, ASCII vẫn còn mới mẻ đối với những người mới bắt đầu học lập trình. Vì vậy, nếu bạn còn thắc mắc về ASCII và các ký tự trong bảng mã ASCII, hãy tham khảo bài viết của Khoavang.vn dưới đây nhé!
Bảng mã ASCII là gì?
ASCII (American Standard Code for Information Interchange) là một hệ thống ngôn ngữ bao gồm các bộ ký tự và mã ký tự dựa trên bảng chữ cái Latinh. ASCII thường được sử dụng để hiển thị văn bản trong máy tính/laptop và các thiết bị công nghệ thông tin khác như một phương tiện trao đổi thông tin giữa con người và máy tính.
Mã ASCII hiện tại có tổng cộng 256 ký tự, bao gồm 128 ký tự trong mã ASCII tiêu chuẩn và 128 ký tự trong mã ASCII mở rộng. Trước đây, bảng mã ASCII tiêu chuẩn chỉ có 128 ký tự (0 đến 127 trong hệ thập phân), được biểu diễn bằng 7 ký tự (7 bit) trong hệ nhị phân.
Sau này, với sự phát triển của công nghệ thông tin, máy tính dần trở nên phổ biến trên toàn thế giới. Khi ngôn ngữ phát triển, nhiều ký tự xuất hiện hơn, dẫn đến bảng mã ASCII được mở rộng để đáp ứng sự đa dạng của ngôn ngữ. Mã hóa ASCII mở rộng bao gồm 128 ký tự (128 đến 255 trong hệ thập phân) được biểu diễn bằng 8 ký tự (8 bit) trong hệ nhị phân.
Bảng mã ASCII hoạt động như thế nào?
Một bộ mã ASCII được sử dụng để đại diện cho mỗi ký tự. Mỗi chữ cái sẽ được gán một số từ 0 đến 127. Các ký tự sẽ được gán ký tự viết hoa và viết thường. Khi bạn nhập thông tin vào máy tính, các phím bạn nhấn sẽ được gửi dưới dạng một chuỗi số. Những con số này sẽ đại diện cho các ký tự bạn nhập hoặc tạo.
Tổng hợp các bảng mã ASCII phổ biến tại thời điểm hiện nay
Bộ mã ASCII có thể mã hóa được tổng cộng bao nhiêu ký tự?
Mã hóa ASCII tiêu chuẩn hoặc mã hóa các ký tự đơn giản nhất, ASCII bao gồm 128 ký tự, bao gồm các ký tự đặc biệt, chữ cái Latinh, ký tự điều khiển và dấu chấm câu. Khi được mã hóa theo tiêu chuẩn trên, máy tính sẽ giúp nó hiểu và hiển thị thông tin. Nhập một từ hoặc ký tự được sử dụng bằng tiếng Anh.
Bảng mã ASCII mở rộng gồm có bao nhiêu ký tự?
Mỗi loại đều đáp ứng nhu cầu của từng quốc gia và nhu cầu hiển thị nhiều loại thông tin hơn, vì vậy bảng mã ASCII đã được mở rộng từ 128 lên 256 ký tự. Không giống như bộ ký tự tiêu chuẩn sử dụng 7 bit, bộ ký tự mở rộng sử dụng 8 bit. Do đó, bảng mã mở rộng thường được gọi bằng một tên thông dụng khác là bảng mã ASCII 8-bit. Kể từ khi ra mắt bộ ký tự mở rộng đã để lại dấu ấn vang dội trong ngành công nghệ thông tin.
Bảng mã ASCII được sử dụng như thế nào?
ASCII là một mã sử dụng số để đại diện cho các ký tự. Mỗi chữ cái được gán một số từ 0 cho đến 127. Các ký tự viết hoa và viết thường được gán các số khác nhau. Ví dụ như ký tự A được gán số thập phân 65 và a được gán số thập phân 97. Khi máy tính của bạn gửi dữ liệu, văn bản bạn gửi và nhận sẽ được gửi dưới dạng một chuỗi số. Những con số này đại diện cho các ký tự mà bạn nhập.
Vì ASCII tiêu chuẩn có phạm vi từ 0 đến 127 và chỉ yêu cầu 7 bit hoặc 1 byte dữ liệu. Ví dụ, để gửi chuỗi kí tự wikimaytinh.com dưới dạng ASCII, máy tính sẽ chuyển đổi các chữ thành các số 119 105 107 105 109 97 121 116 105 110 104 46 99 111 109. Sau đó, bộ xử lý sẽ chuyển các số này thành các số khác mà máy tính có thể hiểu được. Đối với máy tính, mọi thứ kí tự đều là một chuỗi các bit.
Bạn đọc đang theo dõi bài viết tại chuyên mục Blog công nghệ của Khoavang.vn. Truy cập ngay để có thể xem thêm nhiều thông tin hơn hữu ích về laptop nhé
Một số lưu ý trong khi sử dụng bảng mã ASCII
Các ký tự đặc biệt trong bảng mã: các ký tự từ 0 đến 32 thập phân không hiển thị trên màn hình mà chỉ được in trong DOS. Ngoài ra, một số ký tự sẽ được thực thi theo lệnh của bạn mà không được hiển thị dưới dạng văn bản. Ví dụ, các ký tự BEL (0000111) là tiếng bíp bạn nghe thấy. Mã hóa ASCII có thể mở rộng nhiều biến thể khác nhau ở các ngôn ngữ khác nhau.
Tổng kết
Đây là bài viết cập nhật đầy đủ nhất về thông tin của bảng mã ASCII. Khoavang.vn hy vọng những thông tin về bảng mã ASCII trong bài viết trên đây sẽ thực sự hữu ích với những ai tò mò về bộ môn này. Chúc các bạn thành công.
CÙNG CHUYÊN MỤC
Dell XPS và Dell Latitude: Nên chọn dòng laptop nào?
16-02-2023
Top 5 chip laptop nào mạnh nhất hiện nay
15-02-2023
[Mẹo laptop] Cách chỉnh laptop không tắt màn hình nhanh nhất
15-02-2023
- ứng dụng trò chơi
- iOS (iPhone-iPad)
Trò chơi
- mô phỏng
- khôn ngoan
- chiến thuật
- Chạy
- Liên đoàn: Tốc chiến
- Đào tạo
- Bảng công thức
- Âm nhạc
- trò chơi nhập vai
- Cùng nhau
- cuộc phiêu lưu
- cờ, bản đồ
- Pháp luật
- Thể thao
- Đấu Trường Chân Lý – DTCL
- đấu trường dũng cảm
Đăng kí
- Mua sắm
- Phòng bếp
- video và âm nhạc
- Sự giải trí
- sức khỏe y tế
- giáo dục và học tập
- sách truyện
- Du lịch & Địa phương
- Ứng dụng văn phòng
- Theo đuổi
- cuộc gọi và tin nhắn SMS
- Quản lý kinh doanh
- làm ảnh
- ướt hơn
- Dụng cụ
- Bảo mật chống virus
- Xem phim trên tivi trực tuyến
- Tin tức
- nhạc chuông trình khởi chạy
- bản đồ và điều hướng
- mạng xã hội
- tài chính doanh nghiệp
- Android
Trò chơi
- mô phỏng
- khôn ngoan
- chiến thuật
- Chạy
- Liên đoàn: Tốc chiến
- Đào tạo
- Bảng công thức
- Âm nhạc
- trò chơi nhập vai
- Cùng nhau
- cuộc phiêu lưu
- cờ, bản đồ
- Pháp luật
- Thể thao
- Đấu Trường Chân Lý – DTCL
- đấu trường dũng cảm
Đăng kí
- Mua sắm
- Phòng bếp
- video và âm nhạc
- Sự giải trí
- sức khỏe y tế
- giáo dục và học tập
- sách truyện
- Du lịch & Địa phương
- Ứng dụng văn phòng
- Theo đuổi
- cuộc gọi và tin nhắn SMS
- Quản lý kinh doanh
- làm ảnh
- ướt hơn
- Dụng cụ
- Bảo mật chống virus
- Xem phim trên tivi trực tuyến
- Tin tức
- nhạc chuông trình khởi chạy
- bản đồ và điều hướng
- mạng xã hội
- tài chính doanh nghiệp
- các cửa sổ
Trò chơi
- mô phỏng
- khôn ngoan
- Liên Minh Huyền Thoại
- chiến thuật
- Chạy
- Bảng công thức
- trò chơi nhập vai
- Cùng nhau
- cuộc phiêu lưu
- cờ, bản đồ
- Pháp luật
- Đấu Trường Chân Lý – DTCL
Đăng kí
- Mua sắm
- Phòng bếp
- video và âm nhạc
- Sự giải trí
- sức khỏe y tế
- Du lịch & Địa phương
- cuộc gọi và tin nhắn SMS
- làm ảnh
- Dụng cụ
- Tin tức
- mạng xã hội
- Hệ điều hành Mac
Trò chơi
- khôn ngoan
- chiến thuật
- Chạy
- Bảng công thức
- cuộc phiêu lưu
- Pháp luật
Đăng kí
- video và âm nhạc
- cuộc gọi và tin nhắn SMS
- Dụng cụ
- mạng xã hội
- TV thông minh
Trò chơi
- Chạy
- Cùng nhau
- cuộc phiêu lưu
- Pháp luật
Đăng kí
- video và âm nhạc
- Sự giải trí
- 24h- Công nghệ
- Đăng ký đăng nhập
ĐĂNG NHẬP
Hãy đăng nhập để Chia sẻ bài viết, bình luận, theo dõi các hồ sơ cá nhân và sử dụng dịch vụ nâng cao khác trên trang Game App của Thế Giới Di Động
Đăng nhập với Google
Tất cả thông tin người dùng được bảo mật theo quy định của pháp luật Việt Nam. Khi bạn đăng nhập, bạn đồng ý với Các điều khoản sử dụng và Thoả thuận về cung cấp và sử dụng Mạng Xã Hội.
TIẾP TỤC HOÀN TẤT ĐĂNG KÝ
Đây là lần đầu đăng ký của bạn. Vui lòng cập nhật thêm thông tin bên dưới
Họ tên
Số điện thoại
Ngày tháng năm sinh:
Số CMND:
Bạn dưới 14 tuổi
Bổ sung thông tin người giám hộ
Ngày cấp:
Hoàn tất
Windows Ứng dụng Công cụ
Bảng mã Ascii là gì? Tổng hợp mã Ascii chi tiết
Đóng góp bởi Nguyễn Tất Đạt Xét duyệt & biên tập: Nhóm nội dung Thế Giới Di Động. 20/01/2021
Trong lập trình, bảng mã ASCII là điều không quá xa lạ với các lập trình viên bởi chúng là hệ thống ngôn ngữ giúp con người chúng ta trao đổi thông tin với máy tính. Tuy vậy, đối với những người bắt đầu học lập trình, ASCII còn là một kiến thức mới mẻ. Vậy nếu bạn đang còn thắc mắc về ASCII và các ký tự trong bảng mã ASCII thì hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé!
‹›
Xem nhanh
I. Bảng mã ASCII là gì?II. Tổng hợp bảng mã ASCII 256 ký tự:1. Bảng ký tự điều khiển ASCII2. Bảng ký tự ASCII in được3. Bảng mã ASCII mở rộng
ASCII
I. Bảng mã ASCII là gì?
ASCII (American Standard Code for Information Interchange – Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ), là hệ thống ngôn ngữ gồm bộ ký tự và bộ mã ký tự được hình thành dựa trên chữ bảng chữ cái Latinh. ASCII thường được dùng để hiển thị văn bản trong máy tính và các thiết bị công nghệ thông tin khác, là phương tiện để trao đổi và giao tiếp thông tin giữa con người và máy tính.
Bảng mã ASCII hiện nay có tổng cộng 256 ký tự gồm 128 ký tự của bảng mã ASCII chuẩn và 128 ký tự củaa bảng mã ASCII mở rộng. Trước đây, bảng mã ASCII chuẩn chỉ có 128 ký tự (hệ thập phân từ 0 đến 127) được biểu diễn ở dạng nhị phân với 7 ký tự (7 bits). Về sau, khi công nghệ thông tin phát triển, máy tính dần trở nên phổ biến hơn trên thế giới. Cùng với đó là sự phát triển của ngôn ngữ làm xuất hiện thêm nhiều ký tự dẫn đến việc ra đời bảng mã ASCII mở rộng nhằm đáp ứng sự đa dạng trong ngôn ngữ. Bảng mã ASCII mở rộng gồm 128 ký tự (hệ thập phân từ 128 đến 255) được biểu diễn ở dạng nhị phân với 8 ký tự (8 bits).
II. Tổng hợp bảng mã ASCII 256 ký tự:
Lưu ý:
- Bạn không thể in ra màn hình các ký tự từ 0 đến 32 theo hệ thập phân, những ký tự đó chỉ in trong môi trường DOS, còn một vài ký tự đặc biệt sẽ được thực hiện theo lệnh của bạn. Chẳng hạn như: ký tự 7 – BEL nghĩa là tiếng kêu (bạn sẽ nghe thấy tiếng bip), ký tự 10 – LF nghĩa là xuống dòng, ký tự 32 là dấu cách (khoảng trống)…
- Bảng mã ASCII mở rộng từ lúc được công bố đã sinh ra thêm nhiều biến thể khác nhau. Tuy nhiên, vì Internet sử dụng chuẩn ký tự là ISO 8859-1 và hệ điều hành được dùng phổ biến nhất hiện nay là Windows cũng sử dụng chuẩn tương tự nên bảng mã ASCII mở rộng theo chuẩn ISO-8859-1 được xác định là bảng chuẩn.
1. Bảng ký tự điều khiển ASCII
Hệ 10 (Thập phân) |
Hệ 2 (Nhị phân) |
Hệ 16 (Thập lục phân) |
HTML | Viết tắt | Truy nhập bàn phím | Tên/ Ý nghĩa |
0 | 000 0000 | 0 | � | NUL | ^@ | Ký tự rỗng |
1 | 000 0001 | 1 |  | SOH | ^A | Bắt đầu Header |
2 | 000 0010 | 2 |  | STX | ^B | Bắt đầu văn bản |
3 | 000 0011 | 3 |  | ETX | ^C | Kết thúc văn bản |
4 | 000 0100 | 4 |  | EOT | ^D | Kết thúc truyền |
5 | 000 0101 | 5 |  | ENQ | ^E | Truy vấn |
6 | 000 0110 | 6 |  | ACK | ^F | Sự công nhận |
7 | 000 0111 | 7 |  | BEL | ^G | Tiếng kêu |
8 | 000 1000 | 8 |  | BS | ^H | Xoá ngược |
9 | 000 1001 | 9 | 	 | HT | ^I | Thẻ ngang |
10 | 000 1010 | 0A | | LF | ^J | Xuống dòng mới |
11 | 000 1011 | 0B |  | VT | ^K | Thẻ dọc |
12 | 000 1100 | 0C |  | FF | ^L | Cấp giấy |
13 | 000 1101 | 0D | | CR | ^M | Chuyển dòng/ Xuống dòng |
14 | 000 1110 | 0E |  | SO | ^N | Ngoài mã |
15 | 000 1111 | 0F |  | SI | ^O | Mã hóa/Trong mã |
16 | 001 0000 | 10 |  | DLE | ^P | Thoát liên kết dữ liệu |
17 | 001 0001 | 11 |  | DC1 | ^Q | Điều khiển thiết bị 1 |
18 | 001 0010 | 12 |  | DC2 | ^R | Điều khiển thiết bị 2 |
19 | 001 0011 | 13 |  | DC3 | ^S | Điều khiển thiết bị 3 |
20 | 001 0100 | 14 |  | DC4 | ^T | Điều khiển thiết bị 4 |
21 | 001 0101 | 15 |  | NAK | ^U | Thông báo có lỗi bên gửi |
22 | 001 0110 | 16 |  | SYN | ^V | Thông báo đã đồng bộ |
23 | 001 0111 | 17 |  | ETB | ^W | Kết thúc truyền tin |
24 | 001 1000 | 18 |  | CAN | ^X | Hủy |
25 | 001 1001 | 19 |  | EM | ^Y | End of Medium |
26 | 001 1010 | 1A |  | SUB | ^Z | Thay thế |
27 | 001 1011 | 1B |  | ESC | ^[ hay ESC | Thoát |
28 | 001 1100 | 1C |  | FS | ^\ | Phân tách tập tin |
29 | 001 1101 | 1D |  | GS | ^] | Phân tách nhóm |
30 | 001 1110 | 1E |  | RS | ^^ | Phân tách bản ghi |
31 | 001 1111 | 1F |  | US | ^_ | Phân tách đơn vị |
127 | 111 1111 | 7F |  | DEL | DEL | Xóa |
2. Bảng ký tự ASCII in được
Hệ 10 (Thập phân) |
Hệ 2 (Nhị phân) |
Hệ 16 (Thập lục phân) |
HTML |
Đồ họa (Hiển thị ra được) |
32 | 010 0000 | 20 |   | Khoảng trống (Space) |
33 | 010 0001 | 21 | ! | ! |
34 | 010 0010 | 22 | " | “ |
35 | 010 0011 | 23 | # | # |
36 | 010 0100 | 24 | $ | $ |
37 | 010 0101 | 25 | % | % |
38 | 010 0110 | 26 | & | & |
39 | 010 0111 | 27 | ' | ‘ |
40 | 010 1000 | 28 | ( | ( |
41 | 010 1001 | 29 | ) | ) |
42 | 010 1010 | 2A | * | * |
43 | 010 1011 | 2B | + | + |
44 | 010 1100 | 2C | , | , |
45 | 010 1101 | 2D | - | – |
46 | 010 1110 | 2E | . | . |
47 | 010 1111 | 2F | / | / |
48 | 011 0000 | 30 | 0 | 0 |
49 | 011 0001 | 31 | 1 | 1 |
50 | 011 0010 | 32 | 2 | 2 |
51 | 011 0011 | 33 | 3 | 3 |
52 | 011 0100 | 34 | 4 | 4 |
53 | 011 0101 | 35 | 5 | 5 |
54 | 011 0110 | 36 | 6 | 6 |
55 | 011 0111 | 37 | 7 | 7 |
56 | 011 1000 | 38 | 8 | 8 |
57 | 011 1001 | 39 | 9 | 9 |
58 | 011 1010 | 3A | : | : |
59 | 011 1011 | 3B | ; | ; |
60 | 011 1100 | 3C | < | < |
61 | 011 1101 | 3D | = | = |
62 | 011 1110 | 3E | > | > |
63 | 011 1111 | 3F | ? | ? |
64 | 100 0000 | 40 | @ | @ |
65 | 100 0001 | 41 | A | A |
66 | 100 0010 | 42 | B | B |
67 | 100 0011 | 43 | C | C |
68 | 100 0100 | 44 | D | D |
69 | 100 0101 | 45 | E | E |
70 | 100 0110 | 46 | F | F |
71 | 100 0111 | 47 | G | G |
72 | 100 1000 | 48 | H | H |
73 | 100 1001 | 49 | I | I |
74 | 100 1010 | 4A | J | J |
75 | 100 1011 | 4B | K | K |
76 | 100 1100 | 4C | L | L |
77 | 100 1101 | 4D | M | M |
78 | 100 1110 | 4E | N | N |
79 | 100 1111 | 4F | O | O |
80 | 101 0000 | 50 | P | P |
81 | 101 0001 | 51 | Q | Q |
82 | 101 0010 | 52 | R | R |
83 | 101 0011 | 53 | S | S |
84 | 101 0100 | 54 | T | T |
85 | 101 0101 | 55 | U | U |
86 | 101 0110 | 56 | V | V |
87 | 101 0111 | 57 | W | W |
88 | 101 1000 | 58 | X | X |
89 | 101 1001 | 59 | Y | Y |
90 | 101 1010 | 5A | Z | Z |
91 | 101 1011 | 5B | [ | [ |
92 | 101 1100 | 5C | \ | \ |
93 | 101 1101 | 5D | ] | ] |
94 | 101 1110 | 5E | ^ | ^ |
95 | 101 1111 | 5F | _ | _ |
96 | 110 0000 | 60 | ` | ` |
97 | 110 0001 | 61 | a | a |
98 | 110 0010 | 62 | b | b |
99 | 110 0011 | 63 | c | c |
100 | 110 0100 | 64 | d | d |
101 | 110 0101 | 65 | e | e |
102 | 110 0110 | 66 | f | f |
103 | 110 0111 | 67 | g | g |
104 | 110 1000 | 68 | h | h |
105 | 110 1001 | 69 | i | i |
106 | 110 1010 | 6A | j | j |
107 | 110 1011 | 6B | k | k |
108 | 110 1100 | 6C | l | l |
109 | 110 1101 | 6D | m | m |
110 | 110 1110 | 6E | n | n |
111 | 110 1111 | 6F | o | o |
112 | 111 0000 | 70 | p | p |
113 | 111 0001 | 71 | q | q |
114 | 111 0010 | 72 | r | r |
115 | 111 0011 | 73 | s | s |
116 | 111 0100 | 74 | t | t |
117 | 111 0101 | 75 | u | u |
118 | 111 0110 | 76 | v | v |
119 | 111 0111 | 77 | w | w |
120 | 111 1000 | 78 | x | x |
121 | 111 1001 | 79 | y | y |
122 | 111 1010 | 7A | z | z |
123 | 111 1011 | 7B | { | { |
124 | 111 1100 | 7C | | | | |
125 | 111 1101 | 7D | } | } |
126 | 111 1110 | 7E | ~ | ~ |
3. Bảng mã ASCII mở rộng
Hệ 10 (Thập phân) |
Hệ 2 (Nhị phân) |
Hệ 16 (Thập lục phân) |
HTML |
Ký tự |
128 | 10000000 | 0x80 | € | € |
129 | 10000001 | 0x81 |  | |
130 | 10000010 | 0x82 | ‚ | ‚ |
131 | 10000011 | 0x83 | ƒ | ƒ |
132 | 10000100 | 0x84 | „ | „ |
133 | 10000101 | 0x85 | … | … |
134 | 10000110 | 0x86 | † | † |
135 | 10000111 | 0x87 | ‡ | ‡ |
136 | 10001000 | 0x88 | ˆ | ˆ |
137 | 10001001 | 0x89 | ‰ | ‰ |
138 | 10001010 | 0x8A | Š | Š |
139 | 10001011 | 0x8B | ‹ | ‹ |
140 | 10001100 | 0x8C | Œ | Œ |
141 | 10001101 | 0x8D |  | |
142 | 10001110 | 0x8E | Ž | Ä |
143 | 10001111 | 0x8F |  | |
144 | 10010000 | 0x90 |  | |
145 | 10010001 | 0x91 | ‘ | ‘ |
146 | 10010010 | 0x92 | ’ | ’ |
147 | 10010011 | 0x93 | “ | “ |
148 | 10010100 | 0x94 | ” | ” |
149 | 10010101 | 0x95 | • | • |
150 | 10010110 | 0x96 | – | – |
151 | 10010111 | 0x97 | — | — |
152 | 10011000 | 0x98 | ˜ | ˜ |
153 | 10011001 | 0x99 | ™ | ™ |
154 | 10011010 | 0x9A | š | š |
155 | 10011011 | 0x9B | › | › |
156 | 10011100 | 0x9C | œ | œ |
157 | 10011101 | 0x9D |  | |
158 | 10011110 | 0x9E | ž | ž |
159 | 10011111 | 0x9F | Ÿ | Ÿ |
160 | 10100000 | 0xA0 |   | |
161 | 10100001 | 0xA1 | ¡ | ¡ |
162 | 10100010 | 0xA2 | ¢ | ¢ |
163 | 10100011 | 0xA3 | £ | £ |
164 | 10100100 | 0xA4 | ¤ | ¤ |
165 | 10100101 | 0xA5 | ¥ | ¥ |
166 | 10100110 | 0xA6 | ¦ | ¦ |
167 | 10100111 | 0xA7 | § | § |
168 | 10101000 | 0xA8 | ¨ | ¨ |
169 | 10101001 | 0xA9 | © | © |
170 | 10101010 | 0xAA | ª | ª |
171 | 10101011 | 0xAB | « | « |
172 | 10101100 | 0xAC | ¬ | ¬ |
173 | 10101101 | 0xAD | ­ | |
174 | 10101110 | 0xAE | ® | ® |
175 | 10101111 | 0xAF | ¯ | ¯ |
176 | 10110000 | 0xB0 | ° | ° |
177 | 10110001 | 0xB1 | ± | ± |
178 | 10110010 | 0xB2 | ² | ² |
179 | 10110011 | 0xB3 | ³ | ³ |
180 | 10110100 | 0xB4 | ´ | ´ |
181 | 10110101 | 0xB5 | µ | µ |
182 | 10110110 | 0xB6 | ¶ | ¶ |
183 | 10110111 | 0xB7 | · | · |
184 | 10111000 | 0xB8 | ¸ | ¸ |
185 | 10111001 | 0xB9 | ¹ | ¹ |
186 | 10111010 | 0xBA | º | º |
187 | 10111011 | 0xBB | » | » |
188 | 10111100 | 0xBC | ¼ | ¼ |
189 | 10111101 | 0xBD | ½ | ½ |
190 | 10111110 | 0xBE | ¾ | ¾ |
191 | 10111111 | 0xBF | ¿ | ¿ |
192 | 11000000 | 0xC0 | À | À |
193 | 11000001 | 0xC1 | Á | Á |
194 | 11000010 | 0xC2 | Â | Â |
195 | 11000011 | 0xC3 | Ã | Ã |
196 | 11000100 | 0xC4 | Ä | Ä |
197 | 11000101 | 0xC5 | Å | Å |
198 | 11000110 | 0xC6 | Æ | Æ |
199 | 11000111 | 0xC7 | Ç | Ç |
200 | 11001000 | 0xC8 | È | È |
201 | 11001001 | 0xC9 | É | É |
202 | 11001010 | 0xCA | Ê | Ê |
203 | 11001011 | 0xCB | Ë | Ë |
204 | 11001100 | 0xCC | Ì | Ì |
205 | 11001101 | 0xCD | Í | Í |
206 | 11001110 | 0xCE | Î | Î |
207 | 11001111 | 0xCF | Ï | Ï |
208 | 11010000 | 0xD0 | Ð | Ð |
209 | 11010001 | 0xD1 | Ñ | Ñ |
210 | 11010010 | 0xD2 | Ò | Ò |
211 | 11010011 | 0xD3 | Ó | Ó |
212 | 11010100 | 0xD4 | Ô | Ô |
213 | 11010101 | 0xD5 | Õ | Õ |
214 | 11010110 | 0xD6 | Ö | Ö |
215 | 11010111 | 0xD7 | × | × |
216 | 11011000 | 0xD8 | Ø | Ø |
217 | 11011001 | 0xD9 | Ù | Ù |
218 | 11011010 | 0xDA | Ú | Ú |
219 | 11011011 | 0xDB | Û | Û |
220 | 11011100 | 0xDC | Ü | Ü |
221 | 11011101 | 0xDD | Ý | Ý |
222 | 11011110 | 0xDE | Þ | Þ |
223 | 11011111 | 0xDF | ß | ß |
224 | 11100000 | 0xE0 | à | à |
225 | 11100001 | 0xE1 | á | á |
226 | 11100010 | 0xE2 | â | â |
227 | 11100011 | 0xE3 | ã | ã |
228 | 11100100 | 0xE4 | ä | ä |
229 | 11100101 | 0xE5 | å | å |
230 | 11100110 | 0xE6 | æ | æ |
231 | 11100111 | 0xE7 | ç | ç |
232 | 11101000 | 0xE8 | è | è |
233 | 11101001 | 0xE9 | é | é |
234 | 11101010 | 0xEA | ê | ê |
235 | 11101011 | 0xEB | ë | ë |
236 | 11101100 | 0xEC | ì | ì |
237 | 11101101 | 0xED | í | í |
238 | 11101110 | 0xEE | î | î |
239 | 11101111 | 0xEF | ï | ï |
240 | 11110000 | 0xF0 | ð | ð |
241 | 11110001 | 0xF1 | ñ | ñ |
242 | 11110010 | 0xF2 | ò | ò |
243 | 11110011 | 0xF3 | ó | ó |
244 | 11110100 | 0xF4 | ô | ô |
245 | 11110101 | 0xF5 | õ | õ |
246 | 11110110 | 0xF6 | ö | ö |
247 | 11110111 | 0xF7 | ÷ | ÷ |
248 | 11111000 | 0xF8 | ø | ø |
249 | 11111001 | 0xF9 | ù | ù |
250 | 11111010 | 0xFA | ú | ú |
251 | 11111011 | 0xFB | û | û |
252 | 11111100 | 0xFC | ü | ü |
253 | 11111101 | 0xFD | ý | ý |
254 | 11111110 | 0xFE | þ | þ |
255 | 11111111 | 0xFF | ÿ | ÿ |
Xem thêm:
- Top 10 phần mềm lập trình C/C++ tốt nhất hiện nay cho máy tính Windows, MacOS, Linux
- Cách tải và cài đặt IDE Dev-C++ mới nhất | Compiler C++
- 7 cách sửa lỗi msvcr100.dll is missing trên máy tính Windows đơn giản, thành công
Bài viết trên đã giới thiệu đến bạn bảng mã ASCII và tổng hợp các ký tự trong bảng mã ASCII. Hãy chia sẻ bài viết đến bạn bè và để lại bình luận bên dưới để được giải đáp nếu có bất kỳ thắc mắc nào nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.
Nguồn: Ascii – Wikipedia
Mẹo, thủ thuật cho Tải Dev-C++: Công cụ lập trình C++ cơ bản cho máy tính Windows
25 Bài tập lập vòng lặp C++ có lời giải chi tiết Mảng 1 chiều trong C/C++ | Cách khai báo mảng trong C/C++ Các Thuật Toán Sắp Xếp C, C++ Phổ Biến Thường Gặp Bảng mã Ascii là gì? Tổng hợp mã Ascii chi tiết Mảng 2 chiều trong c, c++ | Cách khai báo mảng 2 chiều trong c, c++ Xem thêm
Tin tức liên quan
-
25 Bài tập lập vòng lặp C++ có lời giải chi tiết
-
Mảng 1 chiều trong C/C++ | Cách khai báo mảng trong C/C++
-
Các Thuật Toán Sắp Xếp C, C++ Phổ Biến Thường Gặp
-
Mảng 2 chiều trong c, c++ | Cách khai báo mảng 2 chiều trong c, c++
-
Mảng 1 chiều trong c, c++ | Cách khai báo mảng trong c, c++
-
Notepad là gì? Những tính năng thú vị có thể bạn chưa biết
Thảo luận về Bài tin game/ứng dụng tại thegioididong.com
Anh Chị
Gửi
Video [Kách chơi] Bảng mã Ascii là gì? Tổng hợp mã Ascii chi tiết mới nhất 2023
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết [Kách chơi] Bảng mã Ascii là gì? Tổng hợp mã Ascii chi tiết mới nhất 2023! Kách Hay .Com hi vọng đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Xem thêm các bài viết cùng danh mục Hỏi đáp. Mọi ý kiến thắc mắc hãy comment bên dưới, chúng tôi sẽ phản hồi sớm nhất có thể. Kách Hay .Com chúc bạn ngày vui vẻ
“